Bồn chứa khí nén 300 lít đến 20.000 lít

  • Hãng sản xuất: Mayzer
  • Dung tích chứa: 300lit, 500lit, 700lit, 1000lit, 1260lit, 1500lit, 2000lit, 3000lit, 4000lit, 5000lit, 6000lit, 8000lit, 10000lit,
  • Áp suất làm việc: 8 bar – 50 bar
  • Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo: Tất cả các sản phẩm bình chứa khí nén của công ty chúng tôi đều được sản xuất theo tiêu chuẩn: TCVN 6154:1996; TCVN 8366:2010; 7704:2007 về an toàn chế tạo bình chịu áp lực.

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp sỉ và lẻ các loại bồn chứa khí nén

Loại bồn: Đứng hoặc nằm

Dung tích bồn chứa: 300 lit đến 10.000 lit

Áp suất làm việc: 10 bar (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu)

Áp suất thiết kế: 12 bar (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu)

Nhiệt độ làm việc max: 100 oC

Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 8366:2010, TCVN 7704:2007

Đặc điểm cấu tạo: Thân trụ 2 đáy dạng elip

Vật liệu: Thép SS400/CT3/SUS 304 (Hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)

Công nghệ hàn: Hồ quang chìm SAW, MIG/MAG, TIG

Phụ kiện theo kèm: Van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp suất, đường khí nén vào ra (mặt bích hoặc nối ren)

Sơn: Sơn 2 lớp chống rỉ và sơn màu thẩm mỹ epoxy

Hồ sơ: Siêu âm, kiểm định của cơ quan KĐKTAT

Thời gian bảo hành: 05 năm

Bảng thông số kích thước bồn khí nén

Stt Thể tích (lít) Ø(mm) A(mm) B(mm) C(mm) S(mm) Ống vào ra P max (Bar)
1 300 480 120 1.500 320 5 M34 10
2 500 600 150 1.500 400 5 M49 10
3 700 700 175 1.500 410 5 M49 10
4 1.000 850 215 1.500 420 6 M49 10
5 1.260 965 235 1.500 450 8 M49 10
6 1.500 1.050 240 1.500 500 8 M60 10
7 2.000 1.050 240 2.000 500 8 M60 10
8 3.000 1.250 320 2.000 600 10 80A 10
9 4.000 1.450 365 2.000 630 10 80A 10
10 5.000 1.600 385 2.000 650 12 80A 10
11 6.000 1.600 385 2.500 650 12 100A 10
12 8.000 1.700 400 3.000 710 12 125A 10
13 10.000 1.920 470 2.800 780 14 150A 10

 Ghi chú:

  1. M – (M34) là kí hiệu ống tiện ren Ø34mm
  2. A – (80A) là kí hiệu ống và mặt bích (Tiêu chuẩn Jis 10K)

Hướng dẫn cách chọn thể tích bồn khí nén

V = CS x 40

V: Thể tích bồn khí nén (lit)

CS: Công suất máy nén khí (hp)

Bảng tra thể tích bồn khí nén dựa vào công suất máy nén khí

Công suất máy nén khí Hp (kW) Dung tích bồn khí nén (lit)
≤ 5.5 hp (3.7 kW) ≤ 120 lit
7.5 hp (5.5 kW) 200 lit
10 hp (7.5 kW) 500 lit
15 hp (11 kW) 600 lit
20 hp (15 kW) 1.000 lit
30 hp (22 kW) 1.000 lit – 1.500 lit
40 hp (30 kW) 1.500 lit – 2.000 lit
50 hp (37 kW) 1.500 lit – 2.000 lit
75 hp (55 kW) 2.000 lit – 3.000 lit
100 hp (75 kW) 3.000 lit – 4.000 lit
150 hp (110 kW) 5.000 lit – 6.000 lit
200 hp (150 kW) 8.000 lit – 10.000 lit
250 hp (185 kW) 10.000 lit
   

Qua bài viết hi vọng các bạn có thể chọn được dung tích bình khí nén phù hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *